KD-TBED300(300g/0.01g)
Độ phân giải hiển thị 1/600.000 ,Nhựa ABS với mặt cân bằng thép không rỉ,Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
Model
|
KD-TBED300
|
Mức cân
|
300g
|
Độ đọc(d)
|
0.01g
|
Bộ hiển thị
|
LED 7 digits chiều cao 15mm
|
Kích thước đĩa
|
Ø 116mm
|
Kích thước cân
|
251×172×58 mm
|
Đơn vị cân
|
g, lb, oz, tLt, PCS
|
Sản xuất tại
|
KERNDY – TPS Corporation
|
Bảo hành
|
18 Tháng
|
Giá:
2,500,000 VNĐ
Thông tin chi tiết
1. TINH NĂNG KỶ THUẬT KD-TBED300.
Mức cân lớn nhất MAX 300g
Mức cân nhỏ nhất Min 0.2g
Giá trị vạch chia : d= 0.01g
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/30.000 đến 1/60.000.)
- Màn hình hiển thị LED Số đỏ rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin ( Pin sạc)
- Cổng giao tiếp RS-232( Bao Gồm)
- Các lựa chọn: Pin sạc (6V/1.3h hoặc AC/DC adaptor)
- Mà n hình hiển thị phía sau ( Bao gồm)
2. TINH NĂNG TỔNG QUÁT KD-TBED300.
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp II theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Màn hình hiển thị LED độ phân giải cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb/oz/ozt/đếm PCS theo nhu cầu riêng.
- Thiết kế gọn nhẹ, có thể xách tay, dễ dàng di chuyển.
3. TINH NĂNG ỨNG DỤNG KD-TBED300.
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).
- Kích thước đĩa cân : Þ 116 mm < 1Kg , 124 x 144 mm >1Kg (Đĩa cân bằng inox) .
- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 6V/1.3 Ah Dc/ pin sạc bên trong.
4. ỨNG DỤNG CÂN KỸ THUẬT KD-TBED300.
- Cân phân tích mẫu. Cân Đếm Mẫu, Cân có độ nhạy cao.
- Cân Ngành Vàng
- Cân đo độ mủ cao xu, Cân mủ cao xu, can mu cao xu
CÂN KỸ THUẬT KD-TBED150, KD-TBED300, KD-TBED600, KD-TBED1200, KD-TBED3000
Model
|
KD-TBED150
|
KD-TBED 300
|
KD-TBED 600
|
KD-TBED 1200
|
KD-TBED 3000
|
Maximum Capacity
|
150g
|
300g
|
600g
|
1200g
|
3000g
|
Giá trị độ chia d
|
0.005g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.1g
|
Giá trị độ chia kiểm e
|
0.005g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.1g
|
Mức cân nhỏ nhất
|
0.1g
|
0.2g
|
0.2g
|
0.2g
|
2g
|
Độ phân giải
|
1:30000
|
1: 30000
|
1: 30000
|
1: 30000
|
1: 30000
|
Kích thước đĩa cân (LxD)
|
Ф116
|
Ф116
|
Ф116
|
124 x144
|
124 x144
|
Kích thước (DxRxC)
|
(251×172×58)
|
(251×172×58)
|
(251×172×58)
|
(251×172×58)
|
(251×172×58)
|
|
1,1kg
|
1,1kg
|
1,1kg
|
1,2kg
|
1,2kg
|
Thời gian ổn định
|
3~5 seconds
|
Màn hình hiển thị
|
LED Bảy số
Model: TPS KD seri
DB45632
Revision: 1.1 do hãng TPS Corporation sản xuất
|
Loadcell
|
Loại: LAB-B (B là capacity của loadcell) được sản xuất bởi TPS Corporation sản xuất
|
Đơn vị
|
g, ct ,ozt , tlt và chức năng đếm mẫu.
|
Cảnh báo quá tải
|
Cân sẽ tự động bảo quá tải khi vượt quá 9d so với mức cân lớn nhất đã được cài đặt
|
Quá tải an toàn
|
150 %
|
Nguồn cung cấp
|
Pin –DC6V 1.3Ah
Adaptor –input: AC 220V output: 8V/500mA
|
Nhiệt độ
|
Bảo quản: -10oC~+50 oC; Làm việc: 0oC~+40 oC
|
Độ ẩm
|
Bảo quản: 5%R.H~90%R.H; Làm việc: 10%R.H~80%R.H
|
Cân KD TBED được miễn phê duyệt mẫu bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN. Nhập khẩu và phân phối do Công Ty Cổ Phần Cân Điện Tử Thịnh Phát – TPS CORPORATION.
Tài liệu kỹ thuật